HOSE: Điểm tin giao dịch 09.12.2020
10/12/2020
-
HOSE - Cập nhật sau cùng : 09/12/2020 5:19:00 CH
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
||||||||
Ngày: Date: |
09/12/2020 | |||||||
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
||||||||
Chỉ số Indices |
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
||||
VNINDEX | 1.039,13 | 9,87 | 0,96 | 11.708,06 | ||||
VN30 | 1.004,03 | 10,42 | 1,05 | 5.565,03 | ||||
VNMIDCAP | 1.133,24 | 4,74 | 0,42 | 3.143,57 | ||||
VNSMALLCAP | 956,10 | 5,05 | 0,53 | 1.170,47 | ||||
VN100 | 961,71 | 8,67 | 0,91 | 8.708,60 | ||||
VNALLSHARE | 961,75 | 8,46 | 0,89 | 9.879,07 | ||||
VNXALLSHARE | 1.534,07 | 15,50 | 1,02 | 11.779,48 | ||||
VNCOND | 1.184,25 | 6,38 | 0,54 | 381,28 | ||||
VNCONS | 860,50 | 1,69 | 0,20 | 701,74 | ||||
VNENE | 488,16 | 11,93 | 2,51 | 281,86 | ||||
VNFIN | 882,73 | 13,52 | 1,56 | 2.891,53 | ||||
VNHEAL | 1.307,05 | 6,21 | 0,48 | 20,28 | ||||
VNIND | 606,25 | 3,80 | 0,63 | 2.068,71 | ||||
VNIT | 1.308,66 | 26,53 | 2,07 | 230,30 | ||||
VNMAT | 1.567,24 | 0,16 | 0,01 | 1.324,90 | ||||
VNREAL | 1.304,72 | 11,88 | 0,92 | 1.571,60 | ||||
VNUTI | 753,72 | 0,90 | 0,12 | 388,56 | ||||
VNDIAMOND | 1.107,59 | 10,91 | 0,99 | 2.053,85 | ||||
VNFINLEAD | 1.219,42 | 16,32 | 1,36 | 2.435,40 | ||||
VNFINSELECT | 1.182,41 | 17,07 | 1,46 | 2.839,74 | ||||
VNSI | 1.391,42 | 17,25 | 1,26 | 2.812,69 | ||||
VNX50 | 1.665,34 | 18,78 | 1,14 | 8.107,11 | ||||
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
||||||||
Nội dung Contents |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
||||||
Khớp lệnh | 554.755.640 | 10.831 | ||||||
Thỏa thuận | 31.296.050 | 877 | ||||||
Tổng | 586.051.690 | 11.708 | ||||||
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
||||||||
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|||||
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% | Mã CK Code |
% | |||
1 | TCH | 26.878.490 | CDC | 6,99% | CTI | -7,40% | ||
2 | ACB | 24.200.930 | CIG | 6,98% | POM | -6,75% | ||
3 | TCB | 19.715.470 | TCM | 6,97% | UDC | -6,36% | ||
4 | STB | 19.097.260 | HOT | 6,96% | VID | -5,94% | ||
5 | POW | 16.813.760 | IDI | 6,95% | HVX | -5,76% | ||
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
||||||||
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% | Bán Selling |
% | Mua-Bán Buying-Selling |
|||
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
31.178.920 | 5,32% | 35.313.150 | 6,03% | -4.134.230 | |||
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
900 | 7,69% | 928 | 7,92% | -28 | |||
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
||||||||
STT | Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|||||
1 | HPG | 5.394.180 | HPG | 207.366.945 | VHM | 233.264.827 | ||
2 | VRE | 4.269.730 | VHM | 126.931.002 | PLX | 30.275.370 | ||
3 | GMD | 2.526.900 | VRE | 120.006.449 | KDC | 12.585.166 | ||
4 | DXG | 1.520.790 | VNM | 113.137.322 | PHR | 9.343.250 | ||
5 | VHM | 1.498.770 | GMD | 73.343.436 | FCN | 5.333.510 | ||
3. Sự kiện doanh nghiệp | ||||||||
STT | Mã CK | Sự kiện | ||||||
1 | CTI | CTI giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt với tỷ lệ 12%, ngày thanh toán: 24/12/2020. | ||||||
2 | ACB | ACB (Ngân hàng TMCP Á Châu) chính thức giao dịch lần đầu tại HOSE ngày 09/12/2020 với số lượng cổ phiếu giao dịch là 2.161.558.460 cp. Giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên: 26.400 đ/cp, ngày niêm yết có hiệu lực: 20/11/2020. | ||||||
3 | PHR | PHR giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức đợt 1 năm 2020 bằng tiền mặt với tỷ lệ 25%, ngày thanh toán: 04/02/2021. | ||||||
4 | SHI | SHI nhận quyết định niêm yết bổ sung 4.337.746 cp (phát hành trả cổ tức năm 2019) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/12/2020. | ||||||
5 | E1VFVN30 | E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 700.000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/12/2020. | ||||||
6 | FUEVFVND | FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 2.400.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/12/2020. |