HOSE: Điểm tin giao dịch 18.03.2021
19/03/2021
-
HOSE - Cập nhật sau cùng : 18/03/2021 4:30:00 CH
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
||||||||
Ngày: Date: |
18/03/2021 | |||||||
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
||||||||
Chỉ số Indices |
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
||||
VNINDEX | 1.200,94 | 14,85 | 1,25 | 15.406,82 | ||||
VN30 | 1.211,54 | 18,09 | 1,52 | 6.844,13 | ||||
VNMIDCAP | 1.460,46 | 14,33 | 0,99 | 4.157,11 | ||||
VNSMALLCAP | 1.279,79 | 3,33 | 0,26 | 1.855,73 | ||||
VN100 | 1.159,35 | 15,98 | 1,40 | 11.001,24 | ||||
VNALLSHARE | 1.164,97 | 15,24 | 1,33 | 12.856,97 | ||||
VNXALLSHARE | 1.863,18 | 23,56 | 1,28 | 16.124,90 | ||||
VNCOND | 1.395,93 | 10,99 | 0,79 | 465,82 | ||||
VNCONS | 850,57 | 12,47 | 1,49 | 1.271,44 | ||||
VNENE | 629,49 | -3,42 | -0,54 | 372,81 | ||||
VNFIN | 1.190,52 | 27,34 | 2,35 | 4.568,63 | ||||
VNHEAL | 1.531,58 | -3,56 | -0,23 | 15,54 | ||||
VNIND | 733,99 | 4,49 | 0,62 | 1.957,53 | ||||
VNIT | 1.845,50 | 2,44 | 0,13 | 251,78 | ||||
VNMAT | 1.931,50 | 10,62 | 0,55 | 1.437,36 | ||||
VNREAL | 1.533,99 | 16,82 | 1,11 | 2.195,85 | ||||
VNUTI | 818,56 | -4,79 | -0,58 | 260,29 | ||||
VNDIAMOND | 1.436,66 | 18,54 | 1,31 | 3.272,21 | ||||
VNFINLEAD | 1.610,15 | 32,63 | 2,07 | 4.378,82 | ||||
VNFINSELECT | 1.567,45 | 33,75 | 2,20 | 4.443,25 | ||||
VNSI | 1.734,00 | 21,16 | 1,24 | 3.386,73 | ||||
VNX50 | 1.996,78 | 29,28 | 1,49 | 10.251,85 | ||||
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
||||||||
Nội dung Contents |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
||||||
Khớp lệnh | 570.101.600 | 13.532 | ||||||
Thỏa thuận | 58.533.656 | 1.875 | ||||||
Tổng | 628.635.256 | 15.407 | ||||||
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
||||||||
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|||||
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% | Mã CK Code |
% | |||
1 | HQC | 24.990.000 | NHA | 7,00% | VCA | -6,87% | ||
2 | TCB | 24.247.500 | VNE | 7,00% | RIC | -6,83% | ||
3 | HNG | 23.314.100 | TS4 | 6,99% | SFC | -6,40% | ||
4 | FLC | 22.217.100 | PAN | 6,98% | SBV | -5,00% | ||
5 | STB | 19.927.400 | CMV | 6,95% | VCG | -4,97% | ||
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
||||||||
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% | Bán Selling |
% | Mua-Bán Buying-Selling |
|||
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
41.558.800 | 6,61% | 50.980.820 | 8,11% | -9.422.020 | |||
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
1.287 | 8,35% | 1.689 | 10,96% | -402 | |||
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
||||||||
STT | Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|||||
1 | ACB | 9.643.300 | ACB | 332.642.278 | KBC | 30.829.100 | ||
2 | CTG | 5.209.100 | CTG | 212.294.855 | NVL | 11.105.800 | ||
3 | MSB | 5.003.300 | TCB | 179.071.880 | PLX | 8.088.300 | ||
4 | TCB | 4.154.800 | VPB | 174.582.000 | VHM | 7.107.770 | ||
5 | VPB | 3.660.000 | PLX | 141.388.520 | VRE | 6.555.158 | ||
3. Sự kiện doanh nghiệp | ||||||||
STT | Mã CK | Sự kiện | ||||||
1 | DRL | DRL giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2020, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 19/04/2021 tại thành phố Buôn Ma Thuột. | ||||||
2 | SCD | SCD giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 20/04/2021. | ||||||
3 | STB | STB giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào 23/04/2021 tại TTHN White Palace - 194 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Phú Nhuận, TPHCM. | ||||||
4 | VCB | VCB giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào 23/04/2021 tại KĐT Ecopark, Cửu Cao, Văn Lâm, Hưng Yên. | ||||||
5 | EMC | EMC giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào 17/04/2021 tại trụ sở công ty. | ||||||
6 | SVC | SVC giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào 23/04/2021. | ||||||
7 | C32 | C32 giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội ngày 26/04/2021tại trụ sở công ty. | ||||||
8 | HDC | HDC giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 21/04/2021 tại trụ sở công ty. | ||||||
9 | ASM | ASM giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào tháng 04/2021 tại Khách sạn Đông Xuyên, 09 Lương Văn Cù, Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang. | ||||||
10 | KSB | KSB giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 20/04/2021 tại Trung tâm hội nghị Vita Palace, số 5/999 Nguyễn Thị Minh Khai, Khu phố Hòa Lân 1, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương. | ||||||
11 | SZL | SZL giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, thời gian và địa điểm tổ chức đại hội công ty sẽ thông báo sau. | ||||||
12 | FMC | FMC giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 16/04/2021 tại trụ sở công ty. | ||||||
13 | IDI | IDI giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào tháng 04/2021 tại An Giang. | ||||||
14 | ILB | ILB giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội tại trụ sở công ty. | ||||||
15 | MIG | MIG giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, thời gian và địa điểm tổ chức đại hội công ty sẽ thông báo sau. | ||||||
16 | THG | THG giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào 19/04/2021 tại trụ sở công ty. | ||||||
17 | THG | THG giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức đợt 3 năm 2020 bằng tiền mặt với tỷ lệ 15%, ngày thanh toán: 07/04/2021. | ||||||
18 | DHG | DHG giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào 19/04/2021. | ||||||
19 | KOS | KOS niêm yết và giao dịch bổ sung 61.281.335 cp (phát hành trả cổ tức và chào bán cho CĐHH) tại HOSE ngày 18/03/2021, ngày niêm yết có hiệu lực: 09/03/2021. | ||||||
20 | AAM | AAM bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 18/03/2021 do lợi nhuận sau thuế năm 2020 phát sinh âm. | ||||||
21 | E1VFVN30 | E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 3.000.000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 18/03/2021. | ||||||
22 | FUEVFVND | FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 9.800.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 18/03/2021. |