HOSE: Điểm tin giao dịch 23.04.2021
26/04/2021
-
HOSE - Cập nhật sau cùng : 23/04/2021 5:10:00 CH
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
||||||||
Ngày: Date: |
23/04/2021 | |||||||
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
||||||||
Chỉ số Indices |
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
||||
VNINDEX | 1.248,53 | 20,71 | 1,69 | 20.089,97 | ||||
VN30 | 1.301,39 | 29,86 | 2,35 | 12.445,09 | ||||
VNMIDCAP | 1.491,74 | 35,91 | 2,47 | 3.781,64 | ||||
VNSMALLCAP | 1.310,63 | 16,18 | 1,25 | 1.591,08 | ||||
VN100 | 1.240,09 | 27,02 | 2,23 | 16.226,73 | ||||
VNALLSHARE | 1.243,49 | 26,46 | 2,17 | 17.817,82 | ||||
VNXALLSHARE | 1.985,98 | 40,18 | 2,06 | 20.542,59 | ||||
VNCOND | 1.528,20 | 35,90 | 2,41 | 1.868,07 | ||||
VNCONS | 842,57 | 12,32 | 1,48 | 1.479,08 | ||||
VNENE | 555,40 | 4,52 | 0,82 | 289,68 | ||||
VNFIN | 1.249,31 | 42,83 | 3,55 | 5.058,24 | ||||
VNHEAL | 1.486,70 | 4,01 | 0,27 | 71,59 | ||||
VNIND | 726,48 | 9,71 | 1,35 | 1.824,62 | ||||
VNIT | 1.874,42 | 63,00 | 3,48 | 322,28 | ||||
VNMAT | 2.204,59 | 50,97 | 2,37 | 2.557,31 | ||||
VNREAL | 1.765,19 | 18,48 | 1,06 | 3.967,02 | ||||
VNUTI | 774,15 | 6,44 | 0,84 | 288,95 | ||||
VNDIAMOND | 1.503,81 | 52,62 | 3,63 | 5.081,33 | ||||
VNFINLEAD | 1.690,28 | 63,02 | 3,87 | 4.956,46 | ||||
VNFINSELECT | 1.653,75 | 58,83 | 3,69 | 4.965,76 | ||||
VNSI | 1.851,68 | 36,36 | 2,00 | 5.298,35 | ||||
VNX50 | 2.159,54 | 45,87 | 2,17 | 15.259,22 | ||||
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
||||||||
Nội dung Contents |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
||||||
Khớp lệnh | 684.222.800 | 17.961 | ||||||
Thỏa thuận | 32.295.868 | 2.129 | ||||||
Tổng | 716.518.668 | 20.090 | ||||||
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
||||||||
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|||||
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% | Mã CK Code |
% | |||
1 | STB | 45.257.000 | HMC | 6,99% | HVX | -6,97% | ||
2 | ROS | 32.741.800 | KDH | 6,97% | FTM | -6,96% | ||
3 | HPG | 28.911.500 | SC5 | 6,96% | VIS | -6,96% | ||
4 | ITA | 22.950.200 | VIX | 6,95% | PXT | -6,90% | ||
5 | LPB | 21.139.500 | ANV | 6,95% | PTC | -6,85% | ||
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
||||||||
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% | Bán Selling |
% | Mua-Bán Buying-Selling |
|||
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
66.510.040 | 9,28% | 49.189.840 | 6,87% | 17.320.200 | |||
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
3.447 | 17,16% | 3.096 | 15,41% | 351 | |||
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
||||||||
STT | Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|||||
1 | MWG | 16.226.880 | MWG | 2.472.976.512 | KBC | 30.028.300 | ||
2 | VRE | 6.802.400 | VIC | 466.704.910 | VIC | 23.057.040 | ||
3 | VPB | 6.531.500 | VPB | 327.269.955 | STB | 18.711.800 | ||
4 | HPG | 5.211.000 | HPG | 290.014.560 | NVL | 15.524.200 | ||
5 | STB | 3.749.200 | VHM | 271.713.470 | PMG | 11.343.827 | ||
3. Sự kiện doanh nghiệp | ||||||||
STT | Mã CK | Sự kiện | ||||||
1 | HBC | HBC giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 31/05/2021 tại khách sạn Bến Thành, 141 Nguyễn Huệ, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM. | ||||||
2 | HAH | HAH giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào cuối tháng 05/2021 tại tầng 7, tòa nhà Hải An, Km+2 đường Đình Vũ, Đông Hải II, Hải An, Hải Phòng. | ||||||
3 | DLG | DLG chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 23/04/2020 do kết quả kinh doanh năm 2020 tiếp tục phát sinh âm. | ||||||
4 | POW | POW giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 27/05/2021 tại tầng 4 Tòa nhà Viện dầu khí Việt Nam, 167 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. | ||||||
5 | BCG | BCG niêm yết và giao dịch bổ sung 60.262.166 cp (phát hành cho cổ đông hiện hữu) tại HOSE ngày 23/04/2021, ngày niêm yết có hiệu lực: 13/04/2021. | ||||||
6 | PMG | PMG bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 23/04/2021 do lợi nhuận sau thuế tại BCTC hợp nhất phát sinh âm. | ||||||
7 | TCH | TCH nhận quyết định niêm yết bổ sung 21.166.270 cp (phát hành chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 23/04/2021. | ||||||
8 | E1VFVN30 | E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 900.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 23/04/2021. | ||||||
9 | FUESSVFL | FUESSVFL niêm yết và giao dịch bổ sung 200.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 23/04/2021. | ||||||
10 | FUEVFVND | FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 500.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 23/04/2021. | ||||||
11 | FUEVN100 | FUEVN100 niêm yết và giao dịch bổ sung 100.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 23/04/2021. |