E1VFVN30
Quỹ ETF VFMVN30
Chi tiết
Thông tin công ty
- Quỹ ETF VFMVN30 là quỹ ETF đầu tiên của Việt Nam do công ty VFM quản lý và phát hành ra công chúng theo Giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng số 52/GCN do Ủy ban chứng khoán nhà nước cấp ngày 04/7/2014 với vốn huy động tối thiểu lần đầu là 50 tỷ đồng.
Lịch sử phát triển
Lịch sử hình thành:
- Quỹ hoán đổi danh mục (Exchange-Traded Fund), gọi tắt là quỹ ETF, là quỹ được hình thành từ việc hoán đổi danh mục chứng khoán cơ cấu lấy chứng chỉ quỹ. Chứng chỉ quỹ ETF sẽ được giao dịch trên thị trường như một chứng chỉ quỹ đóng thông thường, ngoài ra được giao dịch trực tiếp với công ty quản lý quỹ thông qua phương thức giao dịch hoán đổi từ thành viên lập quỹ.
- Quỹ ETF VFMVN30 là quỹ ETF đầu tiên của Việt Nam do công ty VFM quản lý và phát hành ra công chúng theo Giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng số 52/GCN do Ủy ban chứng khoán nhà nước cấp ngày 04/7/2014 với vốn huy động tối thiểu lần đầu là 50 tỷ đồng.
Phạm vi hoạt động
QUẢN LÍ QUỸ
Chiến lược phát triển
- Mục tiêu của Quỹ ETF VFMVN30 là mô phỏng gần nhất có thể về biến động (performance) của chỉ số tham chiếu VN30 sau khi trừ đi chi phí của Quỹ. Chỉ số VN30 là chỉ số giá (price index) do Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh xây dựng và quản lý, bao gồm 30 công ty niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh (HOSE), có giá trị vốn hóa và thanh khoản lớn hàng đầu.
- Quỹ ETF VFMVN30 sử dụng chiến lược đầu tư thụ động để thực hiện mục tiêu đầu tư đã định trước. Khi danh mục chứng khoán của chỉ số VN30 có sự thay đổi thì Quỹ ETF VFMVN30 sẽ thực hiện điều chỉnh danh mục của Quỹ để phù hợp với danh mục của chỉ số VN30 về cơ cấu và tỷ trọng tài sản. Quỹ sẽ hướng đến việc có kết quả tương đồng với chỉ số tham chiếu và không thực hiện chiến lược phòng thủ khi thị trường giảm hay hiện thực hóa lợi nhuận khi thị trường được định giá quá cao. Việc đầu tư thụ động nhằm giảm thiểu chi phí và mô phỏng gần hơn chỉ số tham chiếu bằng cách duy trì tỷ lệ vòng quay vốn đầu tư thấp hơn so với các quỹ sử dụng chiến lược đầu tư chủ động.
- Giá trị danh mục đầu tư của Quỹ thông thường không thấp hơn 95% giá trị danh mục chứng khoán tương ứng của chỉ số tham chiếu VN30. Danh mục chứng khoán của chỉ số VN30 bao gồm 30 cổ phiếu đang được niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh.
Ban lãnh đạo
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Chức vụ | Họ tên | Tuổi | Quá trình công tác | |
Chủ tịch HĐQT | Ông Dominic Timothy Charles Scriven | 56 | Đến ngày 03 tháng 03 năm 2015 : Phó Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Chi tiết... |
|
Phó Chủ tịch HĐQT | Ông Trần Thanh Tân | Từ năm 1994 đến năm 2003 : Đồng sáng lập Công ty Dragon Capital và giữ chức vụ G... Chi tiết... |
||
Thành viên HĐQT | Ông Lê Hoàng Anh | 03_2010 Ông giữ chức Thành viên Hội Đồng Quản Trị công ty VFM 2008 Giám đốc của ... Chi tiết... |
||
Thành viên HĐQT | Bà Lương Thị Mỹ Hạnh | Bà Hạnh có nhiều năm kinh nghiệm kiểm toán tại rất nhiều công ty trong & ngoài n... Chi tiết... |
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
Chức vụ | Họ tên | Tuổi | Quá trình công tác | |
Tổng Giám đốc | Ông Trần Thanh Tân | Từ năm 1994 đến năm 2003 : Đồng sáng lập Công ty Dragon Capital và giữ chức vụ G... Chi tiết... |
||
Phó Tổng GĐ | Ông Trần Văn Hiếu | Từ ngày 05 tháng 02 năm 2016 đến ngày 02 tháng 03 năm 2017 : Quyền Phó TGĐ Quỹ E... Chi tiết... |
||
Phó Tổng GĐ | Bà Lương Thị Mỹ Hạnh | Bà Hạnh có nhiều năm kinh nghiệm kiểm toán tại rất nhiều công ty trong & ngoài n... Chi tiết... |
||
Phó Tổng GĐ | Ông Trần Lê Minh | Ông Minh có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Tài chính và kế toán qua các cô... Chi tiết... |
||
Phó Tổng GĐ | Ông Nguyễn Minh Đăng Khánh | Từ tháng 03 năm 2011 : Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc tài chính VFM Chi tiết... |
||
Giám đốc Tài chính | Ông Nguyễn Minh Đăng Khánh | Từ tháng 03 năm 2011 : Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc tài chính VFM Chi tiết... |
VỊ TRÍ KHÁC
Chức vụ | Họ tên | Tuổi | Quá trình công tác | |
Công bố thông tin | Ông Nguyễn Minh Đăng Khánh | Từ tháng 03 năm 2011 : Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc tài chính VFM Chi tiết... |
Dữ liệu đính kèm
Ngày công bố | Mô tả | Loại báo cáo | Tải về |
---|